Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 10 2018 lúc 9:40

Đáp án A

Kiến thức về câu ước

Cấu trúc câu ước:

1. Câu ước loại 1: là câu ước về một điều trong tương lai.

 S+ wish + S+ would/ could + V(nguyên thể)

2. Câu ước loại 2: câu ước về một điều trái với hiện tại.

S+ wish + S + V-QKĐ

3. Câu ước loại 3: là câu ước trái với một sự thật trong quá khứ.

S+ wish+ S + had + VpII

Tạm dịch: Tôi ước bạn không đi qua nhà bếp với đôi giày bẩn của bạn.

=> Đáp án là A (won't come => wouldn’t come)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 5 2019 lúc 13:09

Đáp án A.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 1 2019 lúc 5:26

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có cụm: be supposed to do sth: có bổn phận, nhiệm vụ làm gì

Vì vậy: suppose => are supposed

Dịch: Học sinh có nghiệm vụ phải đọc hết tất cả các câu hỏi cẩn thận và tìm ra câu trả lời.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 12 2018 lúc 11:43

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Sửa: suppose => are supposed

To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to: có bổn phận phải làm gì

Tạm dịch: Học sinh phải đọc kĩ tất cả câu hỏi và tìm đáp án

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 9 2019 lúc 7:34

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Sửa: suppose => are supposed

To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to: có bổn phận phải làm gì

Tạm dịch: Học sinh phải đọc kĩ tất cả câu hỏi và tìm đáp án

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2019 lúc 4:14

be supposed to do sth: được cho là phải làm gì

Sửa: suppose => are supposed

Tạm dịch: Học sinh được cho là phải đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời.

Chọn A

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 5 2019 lúc 10:44

be supposed to do sth: được cho là phải làm gì

Sửa: suppose => are supposed

Tạm dịch: Học sinh được cho là phải đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2017 lúc 7:08

be supposed to do sth: được cho là phải làm gì

Sửa: suppose => are supposed

Tạm dịch: Học sinh được cho là phải đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời.

Chọn A

Bình luận (0)